Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Tấn Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Trà lĩnh - Huyện Trà Lĩnh - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Kỳ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Long - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Kỳ Tấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 19/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 30/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thanh Tây - Xã Bình Thanh Tây - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Tân định - Thị Xã Rạch Giá - Kiên Giang
Liệt sĩ Dương Thanh Kỳ, nguyên quán Tân định - Thị Xã Rạch Giá - Kiên Giang, sinh 1931, hi sinh 10/02/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Thủy - Lệ Ninh - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Dương Trọng Kỳ, nguyên quán Cẩm Thủy - Lệ Ninh - Bình Trị Thiên, sinh 1965, hi sinh 7/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vinh Quang - T.Thủy - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Dương Văn Kỳ, nguyên quán Vinh Quang - T.Thủy - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 17/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân định - Thị Xã Rạch Giá - Kiên Giang
Liệt sĩ Dương Thanh Kỳ, nguyên quán Tân định - Thị Xã Rạch Giá - Kiên Giang, sinh 1931, hi sinh 10/02/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Yên - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Văn Kỳ, nguyên quán Hưng Yên - Nghệ An hi sinh 13/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh