Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Thành Nhân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán Tam Dân - Tam Kỳ - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Thành Nhân, nguyên quán Tam Dân - Tam Kỳ - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 18/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Đông - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thành Nhân, nguyên quán Quảng Đông - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1949, hi sinh 01/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhơn an - An Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thành Nhân, nguyên quán Nhơn an - An Nhơn - Nghĩa Bình, sinh 1952, hi sinh 14/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thành Nhân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Thành Nhân, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 10/02/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Thành Nhân, nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 10/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Thành Nhân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Đông - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thành Nhân, nguyên quán Quảng Đông - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1949, hi sinh 5/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hải - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thành Nhân, nguyên quán Nghi Hải - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 15/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị