Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Cận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 27/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Long Xuyên - Xã Long Xuyên - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Cận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Hương Mạc - Xã Hương Mạc - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán Hương Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Huy Cận, nguyên quán Hương Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 06/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Huy Cận, nguyên quán Hương Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 6/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Huy Cận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 6/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Cẩn Văn Cận, nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 11/02/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Giao Yến - Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Đặng Văn Cận, nguyên quán Giao Yến - Xuân Thủy - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 08/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quất Lưu - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Cận, nguyên quán Quất Lưu - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Cận, nguyên quán Tân Tiến - Văn Giang - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Giang - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Cận, nguyên quán Thiệu Giang - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1942, hi sinh 05/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị