Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ dương văn khuê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Khuê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Phong - Xã Tiên Phong - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Ngọc Khuê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Thuấn - Xã Thanh Đa - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán Đức Phổ - Quãng Ngãi
Liệt sĩ BÙI VĂN KHUÊ, nguyên quán Đức Phổ - Quãng Ngãi, sinh 1938, hi sinh 9/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thiện Trung - Đông Thiên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Văn Khuê, nguyên quán Thiện Trung - Đông Thiên - Thanh Hóa hi sinh 23/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Khuê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Nghĩa - Tiên Lãng - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Văn Khuê, nguyên quán Trung Nghĩa - Tiên Lãng - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 07/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Hưng - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Hà Văn Khuê, nguyên quán Gia Hưng - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1958, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Khuê, nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 26/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán NT Đông Hiếu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Văn Khuê, nguyên quán NT Đông Hiếu - Nghệ Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 26 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị