Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Miện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Đông Phú - Huyện Lục Nam - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Miện, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Gia Lương - Xã Gia Lương - Huyện Gia Lộc - Hải Dương
Nguyên quán Phượng Cách - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Quang Miện, nguyên quán Phượng Cách - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thuỵ - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Miện, nguyên quán Thái Thuỵ - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 28 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lưu - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Văn Miện, nguyên quán Hải Lưu - Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 19/1, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tây Sơn - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Miện, nguyên quán Tây Sơn - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 10/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái An - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Văn Miện, nguyên quán Thái An - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 28/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái An - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Văn Miện, nguyên quán Thái An - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 28/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Công Đa - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Ma Văn Miện, nguyên quán Công Đa - Yên Sơn - Tuyên Quang hi sinh 28/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Lộc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Miện, nguyên quán Nam Lộc - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1931, hi sinh 8/6/1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An