Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Danh Dinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Đành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng lộc - Xã Quảng Lộc - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Chi Lăng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Danh Khoản, nguyên quán Chi Lăng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1931, hi sinh 23/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lô Giang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Danh Tế, nguyên quán Lô Giang - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 3/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Đình Danh, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN ĐÌNH DANH, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN ĐÌNH DANH, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Danh, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 1/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Đình Danh, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 14/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Danh, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 1/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An