Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Diêm Đăng Hướng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Vân Hà - Huyện Việt Yên - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Diêm Đăng Hạc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Vân Hà - Huyện Việt Yên - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễm Đăng Diêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 25/3/1950, hiện đang yên nghỉ tại Khắc Niệm - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán Mỹ Đức - Phù Mỹ - Bình Định
Liệt sĩ Nguyễn Diêm, nguyên quán Mỹ Đức - Phù Mỹ - Bình Định, sinh 1931, hi sinh 27/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trịnh diêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Diêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Thanh Tây - Xã Hoài Thanh Tây - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Diêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Diêm Thang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 5/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xẫ Hoà Ninh - Xã Hoà Ninh - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Diêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ A Diêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum