Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ DI Ăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại KBang - Huyện KBang - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Di, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán Thuỷ triều - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Phú ăng, nguyên quán Thuỷ triều - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 04/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỷ triều - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Phú Ăng, nguyên quán Thuỷ triều - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 4/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đ ăng Huân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 30/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Ăng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT liệt sỹ Tông Khao - Lai Châu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phú ăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 4/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ HUỲNH DI, nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1917, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Di, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN DI, nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1932, hi sinh 23/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà