Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Đình Tê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Giao Hà - Xã Giao Hà - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán Đa Trạch - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Đình Tê, nguyên quán Đa Trạch - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 11/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quế Hiệp - Quế Sơn - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Phan Đình Tê, nguyên quán Quế Hiệp - Quế Sơn - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 27/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đa Trạch - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Đình Tê, nguyên quán Đa Trạch - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 11/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quế Hiệp - Quế Sơn - Đà Nẵng
Liệt sĩ Phan Đình Tê, nguyên quán Quế Hiệp - Quế Sơn - Đà Nẵng hi sinh 27/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình Tê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 27/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Tê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Dạ Trạch - Xã Dạ Trạch - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Tê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 11/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Vĩnh Thạnh - Xã Vĩnh Thạnh - Huyện Lấp Vò - Đồng Tháp
Nguyên quán Hoàng Xuyên - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Doãn Đình Chon, nguyên quán Hoàng Xuyên - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 09/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị