Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Văn Thuỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thống Nhất - Xã Thống Nhất - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Doãn Thuỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1953, hiện đang yên nghỉ tại Tân Liên - Xã Tân Liên - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Doãn Thuỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại An Hồng - Xã An Hồng - Huyện An Dương - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Thuỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 5/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Phú Lâm - Xã Phú Lâm - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Thuỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1950, hiện đang yên nghỉ tại xã Hiền ninh - Xã Hiền Ninh - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán Thạch Phú - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đậu Văn Thuỳ, nguyên quán Thạch Phú - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1932, hi sinh 05/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Danh Xý - Thạnh An - Cao Bằng
Liệt sĩ Đinh Văn Thuỳ, nguyên quán Danh Xý - Thạnh An - Cao Bằng, sinh 1956, hi sinh 14/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Thuỳ, nguyên quán Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 13/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Vân - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Thuỳ, nguyên quán Thanh Vân - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 21/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Thuỳ, nguyên quán Minh Hà - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 28 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị