Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Xuân Tùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 30/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Cư Mgar - Huyện Cư M'gar - Đắk Lắk
Nguyên quán Nghi Hải - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Tùng, nguyên quán Nghi Hải - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 17/5/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Hải - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Tùng, nguyên quán Nghi Hải - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 17/5/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Doãn Tùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông Yên - Xã Đông Yên - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Tùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/7/1984, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Doãn Xuân Mai, nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 21/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Doãn Xuân Mai, nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 21/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Doãn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Hiệp Hoà - Xã Hiệp Hoà - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Doãn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại An Hồng - Xã An Hồng - Huyện An Dương - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Xuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Minh Khai - Huyện Hoài Đức - Hà Nội