Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dụ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dụ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Dụ, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1900, hi sinh 5/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Dụ, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Dụ, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 16 - 07 - 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Dụ, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1900, hi sinh 5/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Dụ, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 19/8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Dụ, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 16/7/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn dụ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Dụ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 20/10/1962, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nhơn Hạnh - Xã Nhơn Hạnh - Huyện An Nhơn - Bình Định