Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Giang Đức Nhĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Đại Lãnh - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Nhĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 11/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phước Long - Phường Sơn Giang - Thị xã Phước Long - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Nhĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 3/1981, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Xuân Canh - Xã Xuân Canh - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nhĩ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Phước - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán Xuân Sơn - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Giang Đức Dung, nguyên quán Xuân Sơn - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 10/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Giang, nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Giang, nguyên quán Mỹ Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lê Lợi - Thị Xã Bắc Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Đức Giang, nguyên quán Lê Lợi - Thị Xã Bắc Giang - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 04/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dìn Kế - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Giang, nguyên quán Dìn Kế - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 18/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Thân Đức Giang, nguyên quán Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 28/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh