Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Giang Văn Nhượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Đào Dương - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Giang Văn Nhượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Đào Dương - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán Phúc Thịnh - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Nhượng, nguyên quán Phúc Thịnh - Ngọc Lạc - Thanh Hóa hi sinh 25/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Nhượng, nguyên quán Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 08/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lâm Thao - Phú Thọ
Liệt sĩ Bùi Văn Nhượng, nguyên quán Lâm Thao - Phú Thọ, sinh 1946, hi sinh 12/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lâm Thao - Phú Thọ
Liệt sĩ Bùi Văn Nhượng, nguyên quán Lâm Thao - Phú Thọ, sinh 1946, hi sinh 12/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Nhượng, nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trực Khang - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đồng Văn Nhượng, nguyên quán Trực Khang - Trực Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 16/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lương Văn Nhượng, nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1939, hi sinh 26/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhượng, nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 30/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang