Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Giang Văn Tý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tự Nhiên - Xã Tự Nhiên - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán Xuân Thắng - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Văn Tý, nguyên quán Xuân Thắng - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên minh - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Tý, nguyên quán Tiên minh - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 14/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Quảng - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Văn Tý, nguyên quán Thạch Quảng - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 20/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Lạc - Lạc Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Tý, nguyên quán Ngọc Lạc - Lạc Sơn - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cộng Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Tý, nguyên quán Cộng Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1952, hi sinh 1/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chu hoá - Phong Châu - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Cao Văn Tý, nguyên quán Chu hoá - Phong Châu - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 17/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Hoá - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Cao Văn Tý, nguyên quán Châu Hoá - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên, sinh 1960, hi sinh 30/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Tý, nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liêm Mạc - Bạch hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Văn Tý, nguyên quán Liêm Mạc - Bạch hà - Hải Hưng, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị