Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Xuân Đăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Xuân Đăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đăng Xuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tích Giang - Xã Tích Giang - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Xuân Đăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Diên Bình - Xã Diên Bình - Huyện Đắk Tô - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đăng Xuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 4/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Văn - Xã Phổ Văn - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Ninh Thất - TP Ninh Bình - Ninh Bình
Liệt sĩ Hà Đăng Bình, nguyên quán Ninh Thất - TP Ninh Bình - Ninh Bình hi sinh 24/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thôn Tường Phiêu. Xã Tích Giang – Phúc Thọ - Hà Nội
Liệt sĩ Hà Đăng Hùng, nguyên quán Thôn Tường Phiêu. Xã Tích Giang – Phúc Thọ - Hà Nội hi sinh 2/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Tùng - Thanh chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Đăng Sinh, nguyên quán Thanh Tùng - Thanh chương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 16/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Dân - Kim Môn - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Đăng Thả, nguyên quán Tân Dân - Kim Môn - Thái Bình hi sinh 5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Phong - Việt Bắc - Hải Phòng
Liệt sĩ Hà Minh Đăng, nguyên quán Vĩnh Phong - Việt Bắc - Hải Phòng hi sinh 8/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà