Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đức Hường, nguyên quán chưa rõ, sinh 15/, hi sinh 13/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Suối Kiệt - Tâm Minh - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Hà Văn Hường, nguyên quán Suối Kiệt - Tâm Minh - Bình Trị Thiên, sinh 1939, hi sinh 22/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Hường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 22/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Phước - xã Đồng Tâm - Huyện Đồng Phú - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Hường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Sa Thầy - Huyện Sa Thầy - Kon Tum
Nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đức Hường, nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 23/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cảnh Dương - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hường, nguyên quán Cảnh Dương - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đức Hường, nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 23/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cảnh Dương - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hường, nguyên quán Cảnh Dương - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1957, hi sinh 17/6/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1912, hi sinh 3/7/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Hường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 12/9/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng