Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đức Nhinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 16/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai
Nguyên quán An Phú - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nhinh, nguyên quán An Phú - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nhinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Đăk Tô - Thị trấn Đắk Tô - Huyện Đắk Tô - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đức Hà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đức Hà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đức Hà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Nhinh, nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành trị - Gò Công Đông - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Văn Nhinh, nguyên quán Thành trị - Gò Công Đông - Tiền Giang hi sinh 11/12/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nhinh, nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 2/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tứ Cường - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Trần Văn Nhinh, nguyên quán Tứ Cường - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 9/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh