Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đức Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Tử du - Xã Tử Du - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 16/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Giang - Xã Tịnh Giang - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Hồng Sơn - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Thị Tính, nguyên quán Hồng Sơn - Vinh - Nghệ An hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Nghĩa - Nghĩa Đàn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hà Văn Tính, nguyên quán Trung Nghĩa - Nghĩa Đàn - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 11/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Trầu - Quảng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Tính, nguyên quán Quảng Trầu - Quảng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 20/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Tính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hồng Sơn - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Thị Tính, nguyên quán Hồng Sơn - Vinh - Nghệ An hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Nghĩa - Nghĩa Đàn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hà Văn Tính, nguyên quán Trung Nghĩa - Nghĩa Đàn - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 11/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Trầu - Quảng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Tính, nguyên quán Quảng Trầu - Quảng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 20/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai