Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Công Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Liên hoà - Xã Liên Hòa - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Thanh, nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Thanh, nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 24/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 24/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán Chiềng Châu – Mai Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Hà Công An, nguyên quán Chiềng Châu – Mai Châu - Hòa Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Sơn - Thanh Sơn - Phú Thọ
Liệt sĩ Hà Công Chánh, nguyên quán Tân Sơn - Thanh Sơn - Phú Thọ, sinh 1943, hi sinh 08/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Sơn - Phú Thọ
Liệt sĩ Hà Công Chánh, nguyên quán Thanh Sơn - Phú Thọ, sinh 1943, hi sinh 08/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Nho - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Công Chiến, nguyên quán Văn Nho - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 18/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Công Chuẩn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 19/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quế Hạ - Kim Bôi - Hà Tây
Liệt sĩ Hà Công Hận, nguyên quán Quế Hạ - Kim Bôi - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh