Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Duy Khiển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cổ Đông - Xã Cổ Đông - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán Văn Nhân - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Khiển, nguyên quán Văn Nhân - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 21/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Khiển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang thị trấn Phú Minh - Thị trấn Phú Minh - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Khiển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 21/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Bình - Thái Nguyên
Liệt sĩ Đào Duy Hà, nguyên quán Phú Bình - Thái Nguyên, sinh 1925, hi sinh 19/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mai Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Hà Duy Bá, nguyên quán Mai Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hồng - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Hà Duy Chúc, nguyên quán Nam Hồng - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1937, hi sinh 04/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Dương - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Duy Chương, nguyên quán Thái Dương - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 24/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Hà Duy Hùng, nguyên quán Nam Thanh - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Hà Duy Hùng, nguyên quán Nam Thanh - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh