Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Quốc Ân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại xã Vĩnh ninh - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Trực Thanh - Trực Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Hoàng Quốc Ân, nguyên quán Trực Thanh - Trực Ninh - Nam Hà hi sinh 3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Nguyên - Thái Minh - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Quốc Ân, nguyên quán Thái Nguyên - Thái Minh - Thái Bình, sinh 1933, hi sinh 15/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quốc ân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Kiên - Xuân Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Ân, nguyên quán Xuân Kiên - Xuân Thủy - Nam Định, sinh 1953, hi sinh 14/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Ân, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 25/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Sơn Tiến - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Ân, nguyên quán Sơn Tiến - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 02/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Thành - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Ân, nguyên quán Sơn Thành - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1937, hi sinh 09/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Thịnh - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Ân, nguyên quán Phong Thịnh - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thu - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Ân, nguyên quán Nghi Thu - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 13/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị