Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà văn Cư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 13/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Gò Công Đông - Thị xã Gò Công - Xã Gia Thuận - Huyên Gò Công Đông - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Cư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nhơn Phong - Xã Nhơn Phong - Huyện An Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trầm Hà Cư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Nam ( Cư ) Cu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Cư, nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 01/04/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Duyên Hải - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Cư, nguyên quán Duyên Hải - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 6/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Cư, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Đông - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Chu Văn Cư, nguyên quán Hoằng Đông - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 244 - Vê An - TP Bắc Ninh
Liệt sĩ Đào Văn Cư, nguyên quán 244 - Vê An - TP Bắc Ninh, sinh 1946, hi sinh 2/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Thạch Yên - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đinh Văn Cư, nguyên quán Thạch Yên - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 17/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị