Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Hạc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cổ Đông - Xã Cổ Đông - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán Bãi Cháy - Thị Xã Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Hạc, nguyên quán Bãi Cháy - Thị Xã Hòn Gai - Quảng Ninh, sinh 1952, hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Vân - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Lương Văn Hạc, nguyên quán Tân Vân - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Lý Văn Hạc, nguyên quán Trùng Khánh - Cao Bằng, sinh 1947, hi sinh 21/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phương Đô - Vị Xuyên - Hà Tuyên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạc, nguyên quán Phương Đô - Vị Xuyên - Hà Tuyên hi sinh 30/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạc, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mường chiều - Đà Bắc - Hà Tây
Liệt sĩ Sa Văn Hạc, nguyên quán Mường chiều - Đà Bắc - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Vân - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Lương Văn Hạc, nguyên quán Tân Vân - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1946, hi sinh 04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phương Đô - Vị Xuyên - Hà Tuyên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạc, nguyên quán Phương Đô - Vị Xuyên - Hà Tuyên hi sinh 30/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Lý Văn Hạc, nguyên quán Trùng Khánh - Cao Bằng, sinh 1947, hi sinh 21/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An