Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Kê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đường Lâm - Xã Đường Lâm - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán Thu Phong - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Kê, nguyên quán Thu Phong - Kỳ Sơn - Hòa Bình, sinh 1942, hi sinh 18/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hậu Thành - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn văn Kê, nguyên quán Hậu Thành - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Kê, nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1936, hi sinh 13/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đa Tinh - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Văn Kê, nguyên quán Đa Tinh - Gia Lâm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Phú - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kê, nguyên quán Quỳnh Phú - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 15 - 03 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kê, nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Nhơn Phú - Thủ Đức - Gia Định
Liệt sĩ Trần Văn Kê, nguyên quán Tân Nhơn Phú - Thủ Đức - Gia Định hi sinh 7/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Điền - Bến Cát
Liệt sĩ Trần Văn Kê, nguyên quán An Điền - Bến Cát, sinh 1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Điền - Bến Cát
Liệt sĩ Trần Văn Kê, nguyên quán An Điền - Bến Cát, sinh 1906, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương