Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Lệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện An Biên - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán Mỹ An Hưng - Lấp Vò - Sa Đéch
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lệ Hà, nguyên quán Mỹ An Hưng - Lấp Vò - Sa Đéch, sinh 1943, hi sinh 4/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lệ Hà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 4/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Phước - xã Đồng Tâm - Huyện Đồng Phú - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Xuân Lệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/5/1991, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Quỳ Hợp - Huyện Quỳ Hợp - Nghệ An
Nguyên quán Dục Tú - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Văn Lệ, nguyên quán Dục Tú - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 02/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đoàn Kết - Thị Xã Hoà Bình - Hà Tây
Liệt sĩ Đoàn Văn Lệ, nguyên quán đoàn Kết - Thị Xã Hoà Bình - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 04/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán đoàn Kết - Thị Xã Hoà Bình - Hà Tây
Liệt sĩ Đoàn Văn Lệ, nguyên quán đoàn Kết - Thị Xã Hoà Bình - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 04/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Văn Lệ, nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 20/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Kim Tiến - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Kha Văn Lệ, nguyên quán Kim Tiến - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tương Dương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiến An - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Khúc Văn Lệ, nguyên quán Tiến An - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 20/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh