Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà văn Niên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/7/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Vị xuyên - Thị Trấn Vị Xuyên - Huyện Vị Xuyên - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Niên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Phù yên - Huyện Phù Yên - Sơn La
Nguyên quán Toàn Sơn - Đà Bắc - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Niên, nguyên quán Toàn Sơn - Đà Bắc - Hoà Bình, sinh 1953, hi sinh 24/07/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Niên, nguyên quán Tam Kỳ - Hải Hưng, sinh 1957, hi sinh 19/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Châu Văn Niên, nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vũ Lãng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đàn Văn Niên, nguyên quán Vũ Lãng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Lạc - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Văn Niên, nguyên quán Đồng Lạc - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 12/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Định - Bến Cát
Liệt sĩ Hồ Văn Niên (Miên), nguyên quán Hòa Định - Bến Cát, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Niên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 12/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Niên, nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tân Thành - tỉnh Nghệ An