Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Tĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 20/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Liêm Cần - Xã Liêm Cần - Huyện Thanh Liêm - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Tĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trạch Mỹ Lộc - Xã Trạch Mỹ Lộc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán Vĩnh An - Minh Thạnh - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Tăng Tĩnh, nguyên quán Vĩnh An - Minh Thạnh - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 25/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phương Hà Tĩnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại MĐrắk - Huyện M'Đrắk - Đắk Lắk
Nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Tĩnh, nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 11/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Lương - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Tĩnh, nguyên quán Tiên Lương - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1940, hi sinh 19/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hưng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Văn Tĩnh, nguyên quán Đông Hưng - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 27 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trủy Trạm - Thanh Thủy - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tĩnh, nguyên quán Trủy Trạm - Thanh Thủy - Phú Thọ, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tĩnh, nguyên quán Thọ Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 18/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hải - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tĩnh, nguyên quán Thanh Hải - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1958, hi sinh 26/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long