Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Viết Xuýt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 9/2/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tốt Động - Xã Tốt Động - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Xuýt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý Xã Thanh lâm - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Viết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Viết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán Đỉnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Viết Cường, nguyên quán Đỉnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 12/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Long - Văn Lảng - Cao Lạng
Liệt sĩ Hà Viết Hỷ, nguyên quán Hồng Long - Văn Lảng - Cao Lạng, sinh 1942, hi sinh 04/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hòa - Quảng Hòa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Viết Liệt, nguyên quán Trung Hòa - Quảng Hòa - Thanh Hóa hi sinh 14/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đỉnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Viết Lượng, nguyên quán Đỉnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 2/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Quang - Văn Lâm Hưng Yên
Liệt sĩ Hà Viết Múi, nguyên quán Tân Quang - Văn Lâm Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 10/03/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Viết Nho, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An