Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Xuân Vững, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 12/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán Tân Lập - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Thanh Vững, nguyên quán Tân Lập - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 5/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Lập - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Thanh Vững, nguyên quán Tân Lập - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 5/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Thanh Vững, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 5/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Vững, nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1941, hi sinh 11/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Đức - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Đinh Xuân Vững, nguyên quán Văn Đức - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 17/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Long - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Vững, nguyên quán Hoàng Long - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 01/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Vững, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 01/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Thịnh - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Vững, nguyên quán Sơn Thịnh - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 1/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Vững, nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1941, hi sinh 11/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị