Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hàng Trung Tín, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 15/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Quang - Xã Phổ Quang - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Bùi Trung Tín, nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1932, hi sinh 6/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Mỹ - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Trung Tín, nguyên quán Ninh Mỹ - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 21/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Trung Tín, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 09/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Số 32 B Phố Mê Linh - Mê Linh - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Trung Tín, nguyên quán Số 32 B Phố Mê Linh - Mê Linh - Thành phố Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Đức - Trà Vinh
Liệt sĩ Nguyễn Trung Tín, nguyên quán Long Đức - Trà Vinh, sinh 1945, hi sinh 13/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Trung Tín, nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 01/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Trung Tín, nguyên quán Bến Tre hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tiểu Cần - Trà Vinh
Liệt sĩ Trần Trung Tín, nguyên quán Tiểu Cần - Trà Vinh, sinh 1946, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Trần Trung Tín, nguyên quán Hồ Chí Minh, sinh 1960, hi sinh 30/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh