Nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Trọng Nghĩa, nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Văn
Liệt sĩ Hồ Trọng Nghĩa, nguyên quán Quỳnh Văn hi sinh 1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Trọng Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Quỳnh Lưu - Huyện Quỳnh Lưu - Nghệ An
Nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Hồ Nghĩa, nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam, sinh 1928, hi sinh 27/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 27/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 26/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Duy Nghĩa - Quảng Nam
Nguyên quán Cộng Hòa - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Bùi Trọng Nghĩa, nguyên quán Cộng Hòa - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1960, hi sinh 8/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Khê - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Đàm Trọng Nghĩa, nguyên quán Phú Khê - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1955, hi sinh 12/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Bình - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đoàn Trọng Nghĩa, nguyên quán Vĩnh Bình - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa hi sinh 8/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Trọng Nghĩa, nguyên quán Ba Tri - Bến Tre, sinh 1940, hi sinh 26/06/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh