Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ hồ đình chậm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1948, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Đình Chậm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 9/1952, hiện đang yên nghỉ tại Hòa Thạch - Xã Đại Hòa - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Nguyễn CHẬM, nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1903, hi sinh 02/02/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đặng chậm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần chậm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Chậm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chậm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1903, hi sinh 2/2/1948, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Chậm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tam Lãnh - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Miến đổi - Lạc Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Chậm, nguyên quán Miến đổi - Lạc Sơn - Hoà Bình, sinh 1954, hi sinh 02/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chậm, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1941, hi sinh 25/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh