Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Thị Sanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Đào - Xã Bình Đào - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Kim Sanh, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 17/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Sanh, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lợi Hoà - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Hồ Văn Sanh, nguyên quán Lợi Hoà - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 27/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Đôi
Liệt sĩ Hồ Kim Sanh, nguyên quán Quỳnh Đôi hi sinh 17/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lợi Hoà - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Hồ Văn Sanh, nguyên quán Lợi Hoà - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 27/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Sanh, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 17/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Minh Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 15/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nhơn An - Xã Nhơn An - Huyện An Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Thế Xuân Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 27/7/1949, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Hữu sanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Phụng Hiệp - Cần Thơ