Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Viết Bình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh - Thành phố Vĩnh Long - Vĩnh Long
Nguyên quán Đôi Thí - Quảng Bình
Liệt sĩ Hồ Bình, nguyên quán Đôi Thí - Quảng Bình, sinh 1948, hi sinh 01/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Đôi Thí - Quảng Bình
Liệt sĩ Hồ Bình, nguyên quán Đôi Thí - Quảng Bình, sinh 1948, hi sinh 6/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 6/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Bình An - Xã Tây Bình - Huyện Tây Sơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 6/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán Phong Thịnh - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Viết Bình, nguyên quán Phong Thịnh - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trúc lâu - Lục Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Ngô Viết Bình, nguyên quán Trúc lâu - Lục Yên - Hoàng Liên Sơn, sinh 1950, hi sinh 09/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Viết Bình, nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 03/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Bình, nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 4/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Bình, nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 30/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh