Nguyên quán Quỳnh Diện - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Xuân Bá, nguyên quán Quỳnh Diện - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 17/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Diện - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Xuân Bá, nguyên quán Quỳnh Diện - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 17/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Bá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 27/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Trung - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán Thạch Phú - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Bá Anh, nguyên quán Thạch Phú - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 10/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hoà - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Bá Chung, nguyên quán Thanh Hoà - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 19/03/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hà - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Bá Chung, nguyên quán Thanh Hà - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 19/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Bá Cự, nguyên quán Vĩnh long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 06/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Bảng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Bá Liên, nguyên quán Quỳnh Bảng - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 28/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Phong - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Bá Lộc, nguyên quán Quỳnh Phong - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Bình - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Bá Phương, nguyên quán Hưng Bình - Vinh - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 22/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An