Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Xuân Thiệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1/1945, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Cộng Hoà - Phường Cộng Hòa - Thị xã Quảng Yên - Quảng Ninh
Nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu
Liệt sĩ Hồ Công Thiệu, nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu hi sinh 25/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu
Liệt sĩ Hồ Công Thiệu, nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu hi sinh 25/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Công Thiệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Quỳnh Lưu - Huyện Quỳnh Lưu - Nghệ An
Nguyên quán Kim Châu - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thiệu, nguyên quán Kim Châu - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 31 - 7 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ba Đình - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thiệu, nguyên quán Ba Đình - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 17/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ba Đình - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thiệu, nguyên quán Ba Đình - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 17/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Châu - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thiệu, nguyên quán Kim Châu - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 31/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thiệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Hà trung - Xã Hà Bình - Huyện Hà Trung - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thiệu Xuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Xuân lôi - Xã Xuân Lôi - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc