Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồng Kỳ Hiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/03/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồng Kỳ Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 13/3/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đổ Kỳ Hiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/12/1954, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Duyên Hải - Xã Long Toàn - Huyện Duyên Hải - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Kỳ Hiệp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT Tam Bình - Thị trấn Tam Bình - Huyện Tam Bình - Vĩnh Long
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Kỳ Hiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1961, hiện đang yên nghỉ tại Bến Lức - Xã An Thạnh - Huyện Bến Lức - Long An
Nguyên quán TP Nam Định
Liệt sĩ Bùi Hồng Kỳ, nguyên quán TP Nam Định hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hồng Kỳ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồng Văn Kỳ, nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trường Thọ - An Lảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Hồng Kỳ, nguyên quán Trường Thọ - An Lảo - Hải Phòng hi sinh 08/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hồng Kỳ, nguyên quán Mỹ Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 30/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị