Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồng Văn Thưởng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS HuyệnVĩnh Châu - Huyện Vĩnh Châu - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Hồng Thưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Xá - Xã Vĩnh Xá - Huyện Kim Động - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Hồng Thưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 12/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Hưng - Thị trấn Vĩnh Hưng - Huyện Vĩnh Hưng - Long An
Nguyên quán Kim Sơn - Kim Bôi - Hà Băc
Liệt sĩ Bùi Văn Thưởng, nguyên quán Kim Sơn - Kim Bôi - Hà Băc, sinh 1945, hi sinh 25/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoà Phú - Ninh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Thưởng, nguyên quán Hoà Phú - Ninh Hoá - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 07/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Khánh - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Thưởng, nguyên quán Ninh Khánh - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1937, hi sinh 10/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Hòa - TP Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Văn Thưởng, nguyên quán Hưng Hòa - TP Vinh - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 25/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Hoà - Vinh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Văn Thưởng, nguyên quán Hưng Hoà - Vinh - Nghệ Tĩnh hi sinh 25/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Bình - Chiêm Hoá - Hà Tuyên
Liệt sĩ Hà Văn Thưởng, nguyên quán Phú Bình - Chiêm Hoá - Hà Tuyên hi sinh 10/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thắng - Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Văn Thưởng, nguyên quán Yên Thắng - Lục Yên - Yên Bái, sinh 1932, hi sinh 17/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh