Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hứa Đức Đích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Cường - Xã Phú Cường - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Đích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 5/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán Vĩnh Lạc - Văn Quang - Hà Tuyên
Liệt sĩ Hứa Đức Hạnh, nguyên quán Vĩnh Lạc - Văn Quang - Hà Tuyên hi sinh 26/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thượng ấn - Sơn dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hứa Đức Ninh, nguyên quán Thượng ấn - Sơn dương - Tuyên Quang, sinh 1954, hi sinh 22/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Lạc - Văn Quang - Hà Tuyên
Liệt sĩ Hứa Đức Hạnh, nguyên quán Vĩnh Lạc - Văn Quang - Hà Tuyên hi sinh 26/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thượng ấn - Sơn dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hứa Đức Ninh, nguyên quán Thượng ấn - Sơn dương - Tuyên Quang, sinh 1954, hi sinh 22/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú cường - Ba Vì - Hà Nội
Liệt sĩ Hứa Đức Phương, nguyên quán Phú cường - Ba Vì - Hà Nội hi sinh 27/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hứa Đức Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 27/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hứa Đức Ninh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 22/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Đức Hứa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -