Nguyên quán Giao Phong - Giao Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hứa Văn Nghệ, nguyên quán Giao Phong - Giao Thủy - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 15/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Giao Phong - Giao Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hứa Văn Nghệ, nguyên quán Giao Phong - Giao Thủy - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 15/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hứa Văn Nghệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1/11/, hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Xã Giao Phong - Xã Giao Phong - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán Đông Lạc - Tân Lạc - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Nghệ, nguyên quán Đông Lạc - Tân Lạc - Hoà Bình, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồ Văn Nghệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Nghệ, nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 23/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Đông Hiệp - Dĩ An - Bình Dương
Liệt sĩ Lê Văn Nghệ, nguyên quán Tân Đông Hiệp - Dĩ An - Bình Dương hi sinh 2/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mong Văn Nghệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Tân - Cam Ranh - Phú Khánh
Liệt sĩ Nguyễn Nghệ Văn, nguyên quán Cam Tân - Cam Ranh - Phú Khánh hi sinh 31/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghệ, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1925, hi sinh 08/04/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang