Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hinh Văn Hồ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 1/1950, hiện đang yên nghỉ tại Miền Nam Thịnh - Xã Tân Thịnh - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Hinh, nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 23/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Hinh, nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 23/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Sỹ Hinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 23/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Gia Xuân - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Hinh, nguyên quán Gia Xuân - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 28/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Xuyên
Liệt sĩ Bùi Văn Hinh, nguyên quán Bình Xuyên hi sinh 26/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Tuyền - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Châu Văn Hinh, nguyên quán Thanh Tuyền - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1934, hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hanh Phú - Quảng Hòa - Cao Bằng
Liệt sĩ Đoàn Văn Hinh, nguyên quán Hanh Phú - Quảng Hòa - Cao Bằng hi sinh 16/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hinh Văn Tân, nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hoá hi sinh 12/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Hiệp - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Văn Hinh, nguyên quán Tam Hiệp - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1957, hi sinh 18/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh