Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Huấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 6/1947, hiện đang yên nghỉ tại Xã Mỹ Thành - Xã Mỹ Thành - Huyện Mỹ Lộc - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Huấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1947, hiện đang yên nghỉ tại xã Bảo ninh - Huyện Tuyên Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán Giao Long - Giao Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Đình Huấn, nguyên quán Giao Long - Giao Thủy - Hà Nam Ninh hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Điền - Cẩm Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đình Huấn, nguyên quán Cẩm Điền - Cẩm Giang - Hải Dương hi sinh 22/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Lý - Bình Lục - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Đình Huấn, nguyên quán Bình Lý - Bình Lục - Hà Nam, sinh 1946, hi sinh 21/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Đình Huấn, nguyên quán Xuân Thuỷ - Nam Hà, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Huấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thiệu Giang - Thiệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Đình Huấn, nguyên quán Thiệu Giang - Thiệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Lão - Lạc Thuỷ - Hòa Bình
Liệt sĩ Trần Đình Huấn, nguyên quán Phú Lão - Lạc Thuỷ - Hòa Bình hi sinh 12/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khu 4 - Hoàng Thao - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đình Huấn, nguyên quán Khu 4 - Hoàng Thao - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 14 - 6 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị