Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 25/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nam Cường - Lào Cai
Nguyên quán Thuần Châu - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Chu Đình Nguyệt, nguyên quán Thuần Châu - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Sơn – Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ ĐẶng Đình Nguyệt, nguyên quán Phúc Sơn – Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 12/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Vân - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nguyệt, nguyên quán Nam Vân - Nam Ninh - Nam Hà hi sinh 27/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thuần Châu - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Chu Đình Nguyệt, nguyên quán Thuần Châu - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Sơn – Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ ĐẶng Đình Nguyệt, nguyên quán Phúc Sơn – Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 12/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Vân - Nam Ninh - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nguyệt, nguyên quán Nam Vân - Nam Ninh - Nam Hà - Nam Định hi sinh 27/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nguyệt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT Tam Bình - Thị trấn Tam Bình - Huyện Tam Bình - Vĩnh Long
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 27/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - Xã Phú Ngọc - Huyện Định Quán - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nguyệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/2/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội