Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng đình Sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Nghĩa Tâm - Xã Nghĩa Tâm - Huyện Văn Chấn - Yên Bái
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng đình Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Vân Du - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Sinh, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1958, hi sinh 01/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Sinh, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1958, hi sinh 3/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 3/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán An Sơn - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Đình Sinh, nguyên quán An Sơn - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quốc Tuấn - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Đình Sinh, nguyên quán Quốc Tuấn - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Sơn - Thanh Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Sinh, nguyên quán Phú Sơn - Thanh Hoá - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 08/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thành - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Sinh, nguyên quán Tân Thành - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 23/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Cao Thành - ứng Hoà - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Sinh, nguyên quán Cao Thành - ứng Hoà - Hà Sơn Bình, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị