Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Vượng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Đồng lê - Thành Phố Đồng Hới - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ hoàng vượng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1971, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán Liên Sơn - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Đình Vượng, nguyên quán Liên Sơn - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tây Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Dương Đình Vượng, nguyên quán Tây Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1943, hi sinh 16/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Đình - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Kha Đình Vượng, nguyên quán Tam Đình - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 21/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Dương Đình Vượng, nguyên quán Tây Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1943, hi sinh 16/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Sơn - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Đình Vượng, nguyên quán Liên Sơn - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Đình - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Kha Đình Vượng, nguyên quán Tam Đình - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 21/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Bình - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đình Vượng, nguyên quán An Bình - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1949, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Yên - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đình Vượng, nguyên quán Cẩm Yên - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 2/4/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị