Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Vận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Vân Du - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Vận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nam Cát - Xã Nam Cát - Huyện Nam Đàn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Vận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đội 7 - Diễn Nguyên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Đình Vận, nguyên quán Đội 7 - Diễn Nguyên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 04/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Lập - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Đình Vận, nguyên quán Xuân Lập - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 02/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Long - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đình Vận, nguyên quán Thái Long - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 12/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Đình Vận, nguyên quán Xuân Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 2/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội 7 - Diễn Nguyên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Đình Vận, nguyên quán Đội 7 - Diễn Nguyên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 04/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Đình Vận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 4/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Vận, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại An Đức - Xã An Đức - Huyện Ninh Giang - Hải Dương