Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Chỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 14/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 28/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Châu - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chỉnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Hợp Đức - Huyện Tân Yên - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chỉnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trần Nguyên Hãn - Thành phố Bắc Giang - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Chỉnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nam Điền - Điền Xá - Xã Điền Xá - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Chỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nghĩa Sơn - Xã Nghĩa Sơn - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán Minh Lãng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Chỉnh, nguyên quán Minh Lãng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 15/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Hưng - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Chỉnh, nguyên quán Hoàng Hưng - Việt Yên - Hà Bắc hi sinh 02/06/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Chỉnh, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 29 - 11 - 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Hưng - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Chỉnh, nguyên quán Hoàng Hưng - Việt Yên - Hà Bắc hi sinh 6/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị