Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Kháng, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 3/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Kháng, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 04/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Kháng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 3/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Hiếu - Xã Cam Hiếu - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Kháng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1961, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Đức Kháng, nguyên quán Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 12/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán 39 Lý Thường Kiệt - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Kháng, nguyên quán 39 Lý Thường Kiệt - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 23/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Phước Long - Bình Phước
Liệt sĩ Trương Đức Kháng, nguyên quán Phước Long - Bình Phước, sinh 1959, hi sinh 3/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Đức Kháng, nguyên quán Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 12/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán 39 Lý Thường Kiệt - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Kháng, nguyên quán 39 Lý Thường Kiệt - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 23/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Nam Hà - Thị Xã Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Kháng, nguyên quán Nam Hà - Thị Xã Kiến An - Hải Phòng hi sinh 08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh