Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng đức Mùi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Mùi, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1921, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Mùi, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Mùi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Quế - Xã Hải Quế - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Mùi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 8/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đức Mùi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Dũng Tiến - Xã Dũng Tiến - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đức Mùi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại An Hoà - Xã An Hoà - Huyện An Dương - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Mùi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 14/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trung Sơn Trầm - Phường Trung Sơn Trầm - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Mùi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Thuần Hưng - Xã Thuần Hưng - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống Đức Mùi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Minh Tân - Xã Minh Tân - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh